Từ điển Thiều Chửu
諷 - phúng
① Đọc sách, đọc lên cao giọng gọi là phúng. Như phúng tụng 諷誦 đọc tụng ngâm nga. ||② Nói mát, nói thác một chuyện khác mà khiến cho người tỉnh biết đổi lỗi đi gọi là phúng. Như trào phúng 嘲諷 riễu cợt, trào phúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
諷 - phúng
Đọc lên. Ngâm lên — Nói xa xôi mà có ngụ ý khuyên răn. Td: Trào phúng — Nói bóng gió.


諷諫 - phúng gián || 諷勸 - phúng khuyến || 諷刺 - phúng thích || 諷詠 - phúng vịnh || 嘲諷 - trào phúng ||